Phím tắt trong Word 2010
Một số phím tắt trong MS Word
1. các phím tắt sử dụng trên toàn tập tin:
CTRL + N : mở trang mới.
CTRL + O : mở tài liệu đã có.
CTRL + S : lưu tài liệu.
CTRL + W : đóng tập tin.
CTRL + X : cắt tài liệu khi bôi đen.
CTRL + C : chép đoạn văn bản bôi đen (copy).
CTRL + Z : khôi phục cái bị xóa nhầm.
CTRL + J : canh lề 2 bên.
CTRL + F2 : xem tài liệu trước khi in.
CTRL + P : in nhanh tài liệu.
CTRL + H : tìm và thay thế.
CTRL + D : chọn font chữ.
CTRL + A : bôi đen toàn bộ.
CTRL + G : nhảy đến trang số.
CTRL + M : tăng lề đoạn văn.
CTRL + ALT + HOME : xem nhanh tập tin.
CTRL + ALT + N/O/P : hiển thi màn hình ở chế độ Nomal/Outlien/Page_layout.
ALT + F4 : thoát khỏi ứng dụng.
CTRL + ESC : khởi động MenuStart.
CTRL + ] : phóng to chữ khi được bôi đen.
CTRL + [ : thu nhỏ chữ khi được bôi đen.
F2 : đổi tên file
2. các phím tắt đặc biệt:
ENTER : ngắt đoạn chuyển sang đoạn mới.
SHIFT + ENTER : ngắt dòng.
CTRL + ENTER : ngắt trang.
ALT + F10 : kích hoạt thanh công cụ chuẩn.
DELETE : xóa ký tự bên trái điểm chèn.
INSERT : bật chế độ chèn hay ghi chồng lên.
3. các phím tắt di chuyển trong tập tin:
CTRL + <—/—>: sang trái/phải một từ.
SHIFT + TAB : sang trái 1 ô trong bảng.
TAB : sang phải 1 ô trong bảng.
CTRL + ALT + PAGE UP : lên đầu cửa sổ.
PAGE UP/PAGE DOWN : cuộn lên or xuống 1 trang trong màn hình.
CTRL + PAGE DOWN : xuống cuối trang màn hình.
CTRL + END : xuống cuối tập tin.
SHIFT + F5 đến vị trí điểm chèn khi đóng tập tin lần trước.
4. các phím tắt để định dạng Paragraph:
CTRL + 1/2/5 : tạo khoảng cách dòng đơn/ đôi/ rưỡi.
CTRL + V : dán văn bản vào vị trí con trỏ.
CTRL + L/ R/ E : canh lề trái/ phải/ giữa.
CTRL + SHIFT + M : di chuyển tất cả các dòng của đoạn văn qua trái 1 bước.
CTRL + T :di chuyển tất cả các dòng của đoạn văn qua phải 1 bước.
CTRL + SHIFT + Q : hủy bỏ kiểu định dạng đoạn.
CTRL + SHIFT + S : thay đổi style (thanh công cụ định dang hiển thị).
CTRL + SHIFT + N : áp dụng cho style Nomal.
CTRL + SHIFT + : 1/2/3 : áp dụng cho style nomal 1/2/3.
CTRL + SHIFT + : áp dụng cho style list.
5. phím tắt dùng cho định dạng ký tự:
CTRL + SHIFT + F : thay đổi font chữ.
CTRL + SHIFT + P : thay đổi cỡ chữ.
CTRL + SHIFT + >/< : tăng/giảm cỡ chữ ở kích cỡ kế tiếp.
SHIFT + F3 : thay đổi kiểu chữ (hoa_thường).
CTRL + SHIFT + A : chuyển đổi tất cả thành chữ hoa.
CTRL + B/I/U :bật tắt chế độ chữ đậm/nghiêng/gạch dưới nét đơn.
CTRL + SHIFT + W/D : bật tắt chế độ gạch dưới nét đơn/nét đứt.
CTRL + SHIFT + H : chuyển đổi dạng thức( ko gõ được chữ).
CTRL + SHIFT + += : đánh chỉ số trên (VD: M2)
CTRL + = : đánh chỉ số dưới (VD: H2SO4)
CTRL + SPACBAR : xóa định dạng thủ công.
CTRL + SHIFT + Z : xóa định dạng được thực hiện bằng phím tắt.
CTRL + SHIFT + Q : tạo font chữ Symbol.
CTRL + D : hiển thị hộp thoại Font.
SHIFT + F1 : xem kiểu định dạng cỡ chữ.
CTRL + SHIFT + F : chuyển đổi Font chữ.
CTRL + SHIFT + K/A : in chữ hoa nhỏ/lớn.
CTRL + SHIFT + C : sao chép thuộc tính vào Clipboard.
CTRL + SHIFT + V : dán định dạng từ Clipboard vào văn bản.
6. các phím tắt dùng cho hiệu chỉnh văn bản & hình ảnh:
SHIFT + END/HOME : đến cuối/đầu dòng.
SHIFT + PAGE UP/DOWN : lên /xuống 1 màn hình.
CTRL + SHIFT + END/HOME : đến cuối /dầu trang tài liệu.
CTRL + F3 : cắt vào Spike.
CTRL + C : copy chữ hình.
CTRL + SHIFT + F1 : dán nội dung Spike.
CTRL + SHIFT + C : sao chép dạng thức.
SHIFT + ENTER : dấu cách dòng.
CTRL + ENTER : dấu cách trang.
CTRL + SHIFT +ENTER : dấu cách cột.
7. các phím tắt dùng để in:
CTRL + P : in tài liệu.
CTRL + ALT + I em tài liệu trong chế độ in.
PAGE UP/DOWN : dịch chuyển lên xuống 1 trang.
8. các phím tắt sử dụng trong chế độ Outline:
SHIFT + N : giảm cấp toàn đoạn.
SHIFT + ALT + + : mở nội dung of đề mục đang hiện hành.
SHIFT + ALT + L :hiển thị dòng đầu tiên or toàn bộ nội dung văn bản.
9. các phím tắt dùng cho trường:
SHIFT + ALT + D/P/T: trường Date/Page/Time.
CTRL + F9 : trường rỗng.
CTRL + ALT + L : trường Listnum.
CTRL + ALT + F7 : cập nhật thông tin liên kết ttrong tài liệu.
F9 : cập nhật trường.
CTRL + 6 : ngắt liên kết trường.
F11 : đến trường kế tiếp.
SHIFT + F11 : lùi về trường trước đó.
CTRL +F11: khóa trường.
CTRL + SHIFT + F11 : mở khóa trường.
10. các phím tắt dùng trong Mailmarge:
SHIFT + ALT + K em thử kết quả Mailmarga.
SHIFT + CTRL + N : trộn tài liệu.
SHIFT + CTRL + M : in tài liệu đã trộn.
SHIFT + CTRL + H : hiệu chỉnh tài liệu Mailmarge.
11. các phím tắt dùng cho chú thích cuối trang trên tài liệu:
SHIFT + ALT + O/X : đánh dấu 1 mục của mục lục/bảng chỉ mục.
SHIFT + ALT + F/E : chèn chú thích cuối /dầu trang.
12. các phím tắt dùng cho web:
CTRL + K : chèn Hyperlink.
CTRL + C/V : sao chép/dán Hyperlink.
CTRL + S : sao lưu Hyperlink.